Thuồng luồng nước
Các nhà thông thái bất đồng về tổ tiên của thuồng luồng nước. Một số người cho rằng chúng là những họ hàng non trẻ hoặc đã trưởng thành của loài thuồng luồng biển. Những người còn lại cho rằng chúng là một nhánh nguyên thủy của người rắn. Điều chắc chắn đúng, đó là tốt nhất nên tránh những vùng nước nơi chúng tụ tập.
Ghi chú đặc biệt: Những nạn nhân bị nhiễm chất độc của đơn vị này sẽ tiếp tục chịu thiệt hại đến khi chúng được giải độc trong làng hoặc bởi một đơn vị có khả năng giải độc.
Information
Nâng cấp từ: | |
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 26 |
Máu: | 50 |
Di chuyển: | 7 |
KN: | 100 |
Level: | 2 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Water Serpent |
Khả năng: |
Đòn tấn công (damage - count)
răng nanh cận chiến | 12 - 2 đâm | độc |
Sức kháng cự
chém | 0% | đâm | 0% | |||
---|---|---|---|---|---|---|
va đập | 0% | lửa | 0% | |||
lạnh | 0% | bí kíp | 0% |
Địa hình
Chi phí di chuyển | |||
---|---|---|---|
Địa hình | Phòng thủ | ||
Cát | 1 | 40% | |
Hang động | 2 | 40% | |
Không thể đi bộ qua | - | 0% | |
Làng | 1 | 40% | |
Lâu đài | 2 | 50% | |
Lùm nấm | 2 | 40% | |
Núi | 5 | 40% | |
Nước nông | 1 | 60% | |
Nước sâu | 1 | 50% | |
Rừng | 3 | 40% | |
Đá ngầm ven biển | 2 | 70% | |
Đóng băng | 2 | 20% | |
Đất phẳng | 2 | 30% | |
Đầm lầy | 1 | 60% | |
Đồi | 3 | 40% |